Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪪏
𪪏 lừ
#C2: 盧 → 𪪏 lư
◎ Lừ khừ: dáng chậm chạp, uể oải, ốm yếu.

拯虎身𫅷歲索虚 庫巾曳悅某𪪏居

Chẳng hổ thân già tuổi tác hư. Khó khăn dại dột mỗ lừ khừ.

Ức Trai, 60a