English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
月工底渃月 𨕭空 𫀅乙𪩦蔑式共
Nguyệt trong đáy nước, nguyệt trên không. Xem ắt lầm một thức cùng.
Ức Trai, 68a