Phần giải nghĩa 𪧻 |
𪧻 bắn |
|
#F1: xạ 射⿰半 bán |
◎ Như 𬑰 bắn
|
𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑 弓𪧻𠸒饒𠖤 Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay. Hồng Đức, 4a |
〇 所㝵意張弓達𥏋因准高暗 𪧻連沛𠄩㝵 Thửa người ấy giương cung đặt tên, nhân chốn cao ám bắn, liền phải hai người. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
〇 外時 銃𪧻扲催 冲時焒𤈜𠖯𡗶埃當 Ngoài thì súng bắn cầm thôi. Trong thì lửa cháy ngất trời ai đương. Thiên Nam, 111b |
〇 固𠳒𤤰 𢚸怒買信 吀𫜵底𪧻𨖅朱怒 Có lời vua lòng nó mới tin. Xin làm tên để bắn sang cho nó. Thanh hoá, 64a |
〄 Đưa tin thật nhanh như phóng tên.
|
𪧻𧊉雁花群𧺂 𦖑呐園春色㐌深 Bắn tin bướm nhạn hoa còn đỏ. Nghe nói vườn xuân sắc đã thâm. Yên Đổ, 3a |