Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪦲
𪦲 mới
#F1: thuỷ 始⿰買 mãi
◎ Bèn, liền.

失驚𪦲白浪埃供養

Thất kinh mới bạch [nói, thưa] rằng ai cúng dàng.

Phù dung, 11a

◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ những gì chưa lâu, chưa cũ hoặc vừa xuất hiện, vừa có được.

𫳵當𢝙𨤔𫥨𢞂把 𣃣𪦲悁饒㐌𤳧𬏖

Sao đang (đương) vui vẻ ra buồn bã. Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.

Giai cú, 12a

固𪦲辰摕𫇰𫥨 𪦲底𥪝茄𬞰底 外𡑝

Có mới thì đẩy cũ ra. Mới để trong nhà, cũ để ngoài sân.

Lý hạng B, 183b

〄 Chưa lâu, chưa nhiều.

𪦲𦒹伴生陀𦒹舅 𣃣𠄩營於固𠄩𱙘

Mới sáu bận sinh đà sáu cậu. Vừa hai dinh ở có hai bà.

Giai cú, 9a