Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪤠
𪤠 doi
#F2: thổ 土⿰雷 lôi
◎ Bãi cát, bãi đất nhỏ ven sông.

[?]椒疎産󰘚溋 頭𪤠𢒎鷺𡳳𡌿浽𲍨

[mờ một chữ] tiêu sơ sẵn mặt duềnh. Đầu doi bay lộ, cuối ghềnh nổi âu.

Hoa tiên, 2a

𪤠 nồi
#F2: thổ 土⿰雷 lôi
◎ Như 内 nồi

茄𤤰永祚𨕭嵬 粓𤀖苔𪤠稚庄咹朱

Nhà vua Vĩnh Tộ lên ngôi. Cơm nguội đầy nồi, trẻ chẳng ăn cho.

Giải trào, 29b

𪤠 soi
#F2: thổ 土⿰雷 lôi
◎ Dải cát ven sông.

[?]椒疎産󰘚溋 頭𪤠𢒎鷺𡳳𡌿浽鷗

[?] tiêu sơ sẵn mặt duềnh. Đầu soi bay lộ, cuối ghềnh nổi âu.

Hoa tiên, 2a