Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪡽
𪡽 gở
#F2: khẩu 口⿰舉 → 𱑏 cử
◎ Điềm dữ, chẳng lành.

𬷤丐嘅 𪡽涓身 𦋦毀㖼秦󰞺歇𬷤昆

Gà cái [mái] gáy gở quen thân. Ra hủy mổ tần nát hết gà con.

Thiên Nam, 19b