English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
病伴𤿤 𠫾吏𠃣 𲇄𢚸户莫𠳨𪡗菭
Nhiều bệnh, bạn bè đi lại ít. Nặng lòng, họ mạc hỏi han đầy.
Giai cú, 13a
咃侯君子𪡗𫯳小人
Thà hầu quân tử hơn chồng tiểu nhân.
Hợp thái, 22a