Phần giải nghĩa 𪡔 |
𪡔 là |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 la |
◎ Như 𱺵 là
|
葡仙𪡔直姉妯 姉 妯俺伴𣎏𰦫𱎹 Vợ Tiên là Trực chị dâu. Chị dâu em bạn dám đâu lỗi nghì. Vân Tiên, 32a |
𪡔 ra |
|
#F2: khẩu 口⿰羅 → 𱺵 la |
◎ Như 𪞷 ra
|
木匡 櫃鉢中茹 因 欺咹㕵𭁈𪡔邑包 “Mộc khuông”: cũi bát trong nhà. Nhân khi ăn uống giở ra úp vào. Ngọc âm, 41a |
〄 Trỏ hướng mở rộng.
|
𫏻吏美𱏺𪡔固字黄麻遣翁聖枢离蜂讀 Sau lại mở sách ra, có chữ vàng, mà khiến ông thánh Khu-li-ong đọc. Ông Thánh, 2b |
〄 Xuất hiện.
|
恒欺燕飲欺𪡔𪾺 乙𥙩𠅜和敬接 Hằng khi yến ẩm, khi ra mắt, ắt lấy lời hoà kính tiếp. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 53a |