Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪡉
𪡉 loã
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉
◎ Trần truồng.

体𤳇𡛔𠄩㝵𬪽𪡉𲃪 饒都唭欣蔑除

Thấy trai gái hai người truồng lõa, đuổi nhau đùa cười hơn một giờ.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a

𪡉 lở
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉
◎ Như 呂 lở

𡶀𱍸𠬛畨麻𪡉化年𠬛 溪泖特

Núi ấy một phen mà lở, hoá nên một khe máu đặc.

Phật thuyết, 10b

𪡉 rửa
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉
◎ Dùng nước làm sạch chỗ bẩn.

𪡉󱞮 練忽洳 苦辱陀改末每

Rửa ráy rén hót nhơ, khó nhọc đà cải mặt mũi.

Phật thuyết, 15a

𪡉 trả
#C2 → G2: lã 呂 → 𪡉
◎ Loài chim bắt cá, có lông cánh xanh biếc, mỏ dài.

琢木号丐𪡉𪞀

“Trác mộc” hiệu cái trả khoang.

Ngọc âm, 54a