Phần giải nghĩa 𪠿 |
𪠿 rúc |
|
#F2: khẩu 口⿰竹 trúc |
◎ Rúc rích: tiếng kêu khẽ, rộn rã.
|
𪠿𠲔尸吒𡥵𤝞𫴸 吁噅默媄丐蜂瓢 Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu. Xuân Hương, 5b |
〇 欺盃𪠿唶頭厦 噌浪翁子庒兮易唯 Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng rằng ông Tí chẳng hề dẻ duôi. Trinh thử, 6b |