Phần giải nghĩa 𪠺 |
𪠺 giúp |
|
#F2: khẩu 口⿰執 → 执 chấp |
◎ Như 𢩾 giúp
|
𱥯埃𱗬[鄧] 一心𪹷筭𪠺𧀒𩅹𦹻𪠺𥯒 Mấy ai ở đặng nhất tâm. Nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi. Vân Tiên, 26a |
𪠺 xấp |
|
#F2: khẩu 口⿰執 → 执 chấp |
◎ Xấp xởi: hứng chí, khấp khởi.
|
涓連𢚁拯𡨺床 店清𪠺𫪥共娘𠱋咦 Quen liền cậy, chẳng giữ giàng. Đêm thanh xấp xởi cùng nàng du di. Thiên Nam, 81b |