Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪞷
𪞷 ra
#F1: xuất 出⿰羅 → ⼶ la
◎ Trỏ tính hướng ngoại của hoạt động hoặc sự tình.

𡀯払嗔継次頭劄𪞷

Chuyện chàng xin kể thứ đầu chép ra.

Vân Tiên C, 6a

〄 Dốc hết, trổ tài.

嗔柴咺飭 𠹾煩 𪞷功符咒渚專格𱜢

Xin thầy gắng sức chịu phiền. Ra công bùa chú chữa chuyên cách nào.

Vân Tiên C, 20b

呐耒 移𨀈倘衝 楊徐何荗𪞷功哙尋

Nói rồi dời bước thẳng xông. Dương Từ, Hà Mậu ra công hỏi tìm.

Dương Từ, tr. 43

〄 Biểu hiện, thể hiện.

科尼仙乙頭功 歆油固杜拱空𪞷之

Khoa này Tiên ắt đầu công. Hâm dầu có đậu (đỗ) cũng không ra gì.

Vân Tiên C, 14b