English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
獜白象𢲨胡椒 𢺀珠禁 𪉥𡗋調害民
Săn bạch tượng, hái hồ tiêu. Mò châu, cấm muối lắm điều hại dân.
Đại Nam, 39b
〇 住𤝞𠫾𢄂塘賖 謨𬸴謨 𪉥𬲠吒𡥵猫
Chú chuột đi chợ đường xa. Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo.
Lý hạng, 35b
〇 頭𫷜霜𪉥𢆥𩙌南
Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm.
Nam lục, 4a