Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𪂲
𪂲 cò
#F2: cô 孤⿱鳥 điểu
◎ Như 𪂮 cò

𠀲孤如𧍉𠀲衝如𪂲

Đứa co như dế, đứa xông như cò.

Thiên Nam, 40b

𪀄𪁵 𪀄𪂲

Chim cuốc. Chim cò.

Tự Đức, XII, 2b

𡥵𪂲𣵰洡坡滝

Con cò lặn lội bờ sông.

Lý hạng, 4a

◎ {Chuyển dụng}. Cò kè: đưa đẩy thêm bớt giá khi mặc cả.

𪂲掑扒𱥺添𠄩 𣇞𥹰我價𠳐外𦊚𤾓

Cò kè bớt một thêm hai. Giờ lâu ngã giá vâng ngoài bốn trăm.

Truyện Kiều, 14a