English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𪀄𪁳箕魚狗𱺵号 拱固 名翠鳥魚師
Chim trả kia “ngư cẩu” là hiệu. Cũng có danh “thúy điểu” ngư sư.
Thực vật, 46b