English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
拖弹 亭忌𩻺𦑃 扔托強信𦛌𦚐
Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác càng tin ruột rà.
Sô Nghiêu, 12a