Phần giải nghĩa 𩯀 |
𩯀 tóc |
|
#F2: tiêu 髟⿱速 tốc |
◎ Như 𬨻 tóc
|
𢚸蔑𡬷丹群汝主 𩯀𠄩分泊𪽝傷秋 Lòng một tấc đan còn nhớ chúa. Tóc hai phần bạc bởi thương thu. Ức Trai, 17a |
〇 係怨斉丐𩯀恩斉𥿥絲 寅寅把吏意所𬑵丕 Hễ oán tày [bằng] cái tóc, ơn tày sợi tơ, dần dần trả lại. Ấy thửa vắn [sở đoản] vậy. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b |
〇 𩄲輸渃𩯀雪讓牟䏧 Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da. Truyện Kiều, 1a |
〄 Tóc tơ: bé nhỏ, mảy may. Tỉ mỉ.
|
絲𩯀 諸兮報所生 𫅷和屡碎饒行 Tơ tóc chưa hề báo thửa sinh. Già hoà lú, tủi nhiều hàng. Ức Trai, 28b |
〇 尾之𱥺𬌓紅顔 𩯀絲 渚𡭧填恩生成 Vẻ chi một chút hồng nhan. Tóc tơ chửa chút đền ơn sinh thành. Truyện Kiều, 14b |
〇 鼎丁几𩯀蹎絲 自頭𦥃𡳜 計戈没回 Đỉnh đinh kẽ tóc chân tơ. Từ đầu đến cuối kể qua một hồi. Nhị mai, 8a |
◎ Tang tóc: trong tình cảnh có người thân qua đời, nỗi lòng thương cảm.
|
𨃴頭每浽丁寧 浽茹䘮𩯀 浽命賖吹 Gót đầu mọi nỗi đinh ninh. Nỗi nhà tang tóc, nỗi mình xa xôi. Truyện Kiều, 12a |