English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
帽覩𬰢𨫊 𩯁𩮭羕昆鎛
Mũ đỏ mặt sắt, râu ria dường con vác (bác).
Truyền kỳ, II, Long Đình, 13b