Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𩮔
𩮔 quăn
#F2: tiêu 髟⿱󰄹 quân
◎ Xoăn cong lại.

𩮔竅 𩯀𩮔扯畧玳瑁 扯頂扯𡎥𩮔唉群𩮔

Quăn quíu. Tóc quăn chải lược đồi mồi. Chải đứng chải ngồi quăn hãy còn quăn.

Béhaine, 487

Taberd, 407