Phần giải nghĩa 𩠴 |
𩠴 cúi |
|
#F2: thủ 首⿰會 cối (hội) |
◎ Như 儈 cúi
|
云仙𩠴𥛉𠽔柴 泊 鐄嗔答恩𪞅義𠸗 Vân Tiên cúi lạy thưa thầy. Bạc vàng xin đáp ơn dày nghĩa xưa. Vân Tiên B, 45a |
〇 産𥺊産粮眉拱暢 𫥨 𩠴辱眉𱔖 Sẵn gạo sẵn lương mi cũng sướng. Ra luồn vào cúi nhục mi thay. Quế Sơn, 37a |
𩠴 gối |
|
#F2: thủ 首⿰會 hội|cối |
◎ Đồ dùng kê đầu khi nằm, ngồi.
|
枕𩠴 扇𱻥 “Chẩm”: gối. “Phiến”: quạt. Tự Đức, IX, 12a |