English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
糠魚𩞝咱共時 朱侖
“Khang ngư”: mắm thính cùng thì chua son.
Ngọc âm, 17a
𣋑竹群誇節勁 𣈙 柳㐌𢷀絲𩞝
Diếp [ngày trước] trúc còn khoe tiết cứng. Rày liễu đã rũ tơ mềm.
Ức Trai, 65b