Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𩛷
𩛷 bữa
#F2: thực 飠⿰否 phủ
◎ Khi dùng cơm. Cuộc ăn uống.

𩚵共粥𠲝奴隊𩛷

Cơm cùng cháo đói no đòi bữa.

Cư trần, 25a

油羅𪀄个身尼庄管𩛷𠲝𩛷奴

Dẫu là chim cá, thân này chẳng quản bữa đói bữa no.

Đắc thú, 30b

𩛷咹油固𦼞㙁

Bữa ăn dầu có dưa muối.

Ức Trai, 5a

娘蘂卿𠻵㗂哿𢜝 補𩛷咹 職𦣰欣𣎃

Nàng Nhị Khanh mảng tiếng cả sợ, bỏ bữa ăn giấc nằm hơn tháng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20a

𨢇𱺵𩚵𩛷 𡛔𱺵襖𣎀

Rượu là cơm bữa, gái là áo đêm.

Thiên Nam, 70a

𢚸老親𢞂欺 𢭸𬮷 𠰘孩兒徐𩛷𠰏𩚵

Lòng lão thân buồn khi tựa cửa. Miệng hài nhi từ bữa mớm cơm.

Chinh phụ, 12a

特𩛷具魯𩛷𦓿

Được bữa cỗ, lỗ bữa [buổi] cày.

Nam lục, 28a

粓咹𠬠𩛷𠬠𠦻

Cơm ăn một bữa một lưng.

Lý hạng, 25b

〄 Buổi, hôm, ngày.

𡃹迻𢖵𩛷𣋚󰅒 𡃹𢜠吀待𣈘尼𢆥𡢐

Chén đưa nhớ bữa hôm nay. Chén mừng xin đợi đêm này năm sau.

Truyện Kiều, 32b

特𩛷具魯𩛷𦓿

Được bữa cỗ, lỗ bữa cày.

Nam lục, 28a

大鵬精 𣃣𩛷𫢩 沛沒𥏌𬑰信󱚢𫅩

Đại bàng tinh vừa bữa nay phải một tên bắn tin vào cánh.

Thạch Sanh, 17b