Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𩈪
𩈪 trán
#F1: diện 面⿰壯 tráng
◎ Như 旦 trán

肩𦠘 額𩈪 眉󰜣

“Kiên”: vai. “Ngạch”: trán. “Mi”: mày.

Tự Đức, III, 1a