Phần giải nghĩa 𩆋 |
𩆋 dào |
|
#F2: vũ 雨⿱摇 dao |
◎ Dồi dào: dư dả, tràn đầy.
|
𣎃𠄩日夜平饒 𤇥𤍶𩅀𩆋渃𩅹 Tháng Hai nhật dạ [ngày đêm] bằng nhau. Lập lòe sấm chớp dồi dào nước mưa. Nguyệt lệnh, 26a |
𩆋 rào |
|
#F2: vũ 雨⿱摇 dao |
◎ Mưa rào: Như 遙 rào
|
舘𠺘趿𣅶湄 𩆋 螠𡓮𠰘汫别包饒𫯝 Quán rằng: Gặp lúc mưa rào. Ếch ngồi miệng giếng biết bao nhiêu trời. Vân Tiên, 14b |
〇 節𨖅𣎃𦒹 厦 𩅹𩆋𫗃煏𪱆𱫬坦潤 Tiết sang tháng Sáu cuối hè. Mưa rào gió bức, nắng se đất nhuần. Nguyệt lệnh, 27b |