Phần giải nghĩa 𩄰 |
𩄰 sét |
|
#F2: vũ 雨⿱烈 liệt |
◎ Như 列 sét
|
穆荣𦖑永边𦖻 朋𱻌𩄰打𦡟𡗶𤳷兜 Mục Vinh nghe vẳng bên tai. Bằng dường sét đánh lưng trời, bởi đâu. Nhị mai, 44a |
〄 Sấm sét: trỏ một uy lực mãnh liệt nào đó.
|
浪𡥵別罪㐌𡗉 酉浪𩆐𩄰鈽鉊拱甘 Rằng: Con biết tội đã nhiều. Dẫu rằng sấm sét búa rìu cũng cam. Truyện Kiều, 30a |
〇 𦋦威𩆐𩄰姅𣊿賊散 Ra uy sấm sét nửa chiều giặc tan. Đại Nam, 3b |