English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
花闾自𧻭起程 旌旗 𦲿𩄓軍兵秩岸
Hoa Lư từ dấy khởi trình. Tinh kỳ lá rợp, quân binh chật ngàn.
Thiên Nam, 68a
〇 鎛銅秩坦 旌旗𩄓𡑝
Vác đòng (bác đồng) chật đất, tinh kỳ rợp sân.
Truyện Kiều, 49a
〇 懺生硯筆𩄓塘𠓨試
Sắm sanh nghiên bút rợp đường vào thi.
Phương Hoa, 52a