Phần giải nghĩa 𩄎 |
𩄎 mưa |
|
#F1: vũ 雨⿱眉 my |
◎ Như 湄 mưa
|
払𠱾𱑤𡎝賖𩄎𫗄 妾𠱾𧗱房𱿈照𧜖 Chàng thì trẩy cõi xa mưa gió. Thiếp thì về buồng cũ chiếu chăn. Chinh phụ, 4b |
〇 𠰘唭淩測似𩄎𠖤 Miệng cười răng rắc tựa mưa bay. Yên Đổ, 4b |
〄 Mây mưa: trỏ trai gái chung đụng lộn xộn với nhau.
|
佊𨕭於𫽄紀綱 朱𢧚佊𠁑立坛 𩄲𩄎 Bề trên ở chẳng kỷ cương. Cho nên bề dưới lập đàn mây mưa. Lý hạng, 3b |