Phần giải nghĩa 𩃳 |
𩃳 bóng |
|
#F2: vũ 雨⿱俸 → 奉 bổng |
◎ Ánh sáng tỏa ra (từ lửa, mặt trăng, mặt trời.).
|
𪔠長城龍𢯦𩃳月 𤐡甘泉𥊚䁾式𩄲 Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt. Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây. Chinh phụ, 1a |
〇 𢘮恨胡𡎥花𨅸雪 𠲖楼西𩃳月 𣾺澄 Rắp hẹn hò ngồi hoa đứng tuyết. E lầu Tây bóng nguyệt khơi chừng. Sơ kính, 18b |
〄 Vùng râm tối do ánh sáng bị che.
|
𢣸𱺵𣘃奇𩃳高 妾撛𨉓𠓨扯𬋟拱𩄎 Ngỡ là cây cả bóng cao. Thiếp lăn mình vào giãi nắng cùng mưa. Lý hạng, 51b |