Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𩂁
𩂁 ngút
#F2: vũ 雨⿱兀 ngột
◎ Nghi ngút: Như 𣲍 ngút

𡗶𪟽𩂁 渃溟濛

Trời nghi ngút, nước mênh mông.

Ức Trai, 68b

𲊀𩂁頭𡹡鎖𤌋香 廟埃如廟𡞕払張

Nghi ngút đầu ghềnh tỏa khói hương. Miếu ai như miếu vợ chàng Trương.

Hồng Đức, 18a

𤌋 [𩂟]宜𩂁岸𣾺 𡥵𪀄拔𫗄落類啸傷

Khói mù nghi ngút ngàn khơi. Con chim bạt gió lạc loài kêu thương.

Chinh phụ, 21b