Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨻫
𨻫 luồng
#C2: 隴 → 𨻫 lũng
◎ Dòng (gió, nước,…) di chuyển theo một chiều nào đó.

仉𤞻𦼔木諸宣𠲣 𨻫𩙌樁咷撫佛坡

Kẽ hùm rêu mọc trơ toen hoét. Luồng gió thông reo vỗ phất phơ.

Xuân Hương B, 5b

𨻫 luống
#C2: 隴 → 𨻫 lũng
◎ Như 𠺠 luống

𨻫派條扒扲綾𬗔

Luống phải điều bắt cầm giăng (trăng) trói.

Phật thuyết, 19b

坦福地 認𫀅𨻫計 計包饒餘𬃴福地

Đất phúc địa nhận xem luống kể. Kể bao nhiêu dư trăm phúc địa.

Hoa Yên, 31a

𨻫負朝庭𨻫 負茹

Luống phụ triều đình luống phụ nhà.

Ức Trai, 33a

𠦻𱑇情𱻊懞𣹓磾 姅𱽂風波𨻫汲澎

Lưng khoang tình nghĩa mong đầy đặn. Nửa mạn phong ba luống bập bềnh.

Xuân Hương, 9a

𢚸𥢆払𨻫劳刀矧蜍

Lòng riêng chàng luống lao đao thẫn thờ.

Truyện Kiều, 61a

壳蟡𨻫𠹾㗂𥪝𡎝𠁀

Xác ve luống chịu tiếng trong cõi đời.

Trinh thử, 8a

𫯳𢘽𨻫損工夫𨤼𠇮

Chồng dại luống tổn công phu nặng mình.

Nam lục, 10b

◎ Bỏ hoài, uổng phí.

昆𡗶之底 𨻫𣈗𡗶

Con trời chi để luống ngày trời.

Hồng Đức, 63b

𱜢埃傲雪𡅍梅 𱜢埃𡽫𡶀制來𨻫功

Nào ai ngạo tuyết giễu mai. Nào ai non núi chơi dài luống công.

Sô Nghiêu, 8a

﨤饒徐𣷷富兒 庒𠫾辰汝𠫾辰𨻫功

Gặp nhau từ bến Phú Nhi. Chẳng đi thì nhớ, đi thì luống công.

Hợp thái, 24b

𡞕坤辰浽基图 若朋𡞕𢘽𨻫損工夫𱴸𨉓

Vợ khôn thì nổi cơ đồ. Nhược bằng vợ dại, luống tổn công phu nặng mình.

Lý hạng, 19b

𨻫 nũng
#C2: 𨻫 lũng
◎ Nhõng nhẽo, đòi chiều chuộng.

𣌋𣆐埃几 别𦋦 㐌悁𫜵𨻫貝𫅷闭𥹰

Sớm trưa ai kẻ biết ra. Đã quen làm nũng với già bấy lâu.

Phan Trần, 10a