Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨯸
𨯸 dùi
#F2: kim 釒⿰頽 đồi
◎ Dụng cụ có mũi nhọn để tạo lỗ thủng.

椎羅𨯸鉄

“Chùy” là dùi (chùy) sắt.

Tự Đức, VIII, 15b

𨯸 đùi
#F2: kim 釒⿰頽 đồi
◎ Cùn, không sắc bén.

銳𨮐 鈍𨯸

“Nhuệ”: nhọn. “Độn”: đùi.

Tự Đức, V. 3b