English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
椎羅𨯸鉄
“Chùy” là dùi (chùy) sắt.
Tự Đức, VIII, 15b
銳𨮐 鈍𨯸
“Nhuệ”: nhọn. “Độn”: đùi.
Tự Đức, V. 3b