Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨪀
𨪀 mổ
#F2: kim 釒⿰某 mỗ
◎ Dùng dao rạch bụng, xẻ da thịt.

張輔𧡊𡁾𫺶牢 折𤽗景異頭撩外城 𨪀𥙩肝𦋦𫜵羮 𫺶為 𠯽辱 朱𠇮沛傷

Trương Phụ thấy thốt giận sao. Giết ngươi Cảnh Dị đầu treo ngoài thành. Mổ lấy gan ra làm canh. Giận vì chửi nhục, cho mình phải thương.

Thiên Nam, 126a