Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨨲
𨨲 chì
#F2: kim 釒⿰持 trì
◎ Như 鈘 chì

於許錢𨨲摸𢅄𨁡 㘨𱜢 𡍙意窖印皮

Ờ hở (ừ hử) tiền chì mua vải nối. Nồi nào vung ấy khéo in vừa.

Hồng Đức, 58b

䊚牟撑牟覩牟𨨲

Giồi màu xanh, màu đỏ, màu chì.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9a

𤋵[油]𩄲 𦇒䏧𨨲𬋩包

Giãi dầu mây rối da chì quản bao.

Truyện Kiều, 37a

󰬾期㐌律添期女 𠰍啞㗀唹𦰟筆𨨲

Ba kỳ đã lọt, thêm kỳ nữa. Ú ớ u ơ ngọn bút chì.

Giai cú, 8a

𠬠𤾓丸𨨲 𤒘𫽄𢧚鐘

Một trăm hòn chì, đúc chẳng nên chuông.

Lý hạng, 20b

錢𨨲 謨特𩵜鮮 謨蒌買𢲨謨𠊛𱓕囔

Tiền chì mua được cá tươi. Mua rau mới hái, mua người nỏ nang.

Lý hạng, 37b