Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨨨
𨨨 cheng
#F2: kim 釒⿰征 chinh
◎ Chập cheng: tiếng nhạc cụ của thầy cúng.

蟄蟄羅買𨨨𨨨 𡥵𪃿𤯨𢀲底𥢅朱柴

Chập chập là mới cheng cheng. Con gà trống (sống) lớn để riêng cho thầy.

Lý hạng B, 192b

𨨨 chiêng
#F2: kim 釒⿰征 chinh
◎ Như 鉦 chiêng

㗂𨨨㗂𫪹𱓲滝㖂同

Tiếng chiêng tiếng trống vang sông dậy đồng.

Thiên Nam, 33b

𫳘𱻊固夷𲈾𩆐監󰠲󰝂𪔠吏 壻𡥵空𨤰渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾

Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi.

Yên Đổ, 15b

𱰺𠶖 𨢇芹 𡛔旹打𨨨打鉷𫜵𢝙

Trai uống rượu cần. Gái thời đánh chiêng đánh cồng làm vui.

Thanh hoá, 56b