English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蟄蟄羅買𨨨𨨨 𡥵𪃿𤯨𢀲底𥢅朱柴
Chập chập là mới cheng cheng. Con gà trống (sống) lớn để riêng cho thầy.
Lý hạng B, 192b
㗂𨨨㗂𫪹𱓲滝㖂同
Tiếng chiêng tiếng trống vang sông dậy đồng.
Thiên Nam, 33b
〇 𫳘𱻊固夷𲈾𩆐監𪔠吏 壻𡥵空𨤰渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾
Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi.
Yên Đổ, 15b
〇 𱰺𠶖 𨢇芹 𡛔旹打𨨨打鉷𫜵𢝙
Trai uống rượu cần. Gái thời đánh chiêng đánh cồng làm vui.
Thanh hoá, 56b