Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨨧
𨨧 thép
#F2: kim 釒⿰妾 thiếp
◎ Hợp kim do sắt luyện với chất than mà thành.

𫅷碎𨨧朱𢧚美 把㘨香𪤄我盤

Già tôi thép cho nên mẻ [sứt ở rìa]. Bể (vỡ) nồi hương bởi ngã bàn.

Ức Trai, 61b

〄 Dây thép: điện thư, đánh điện.

事開呈意或開𠰘 或開絏 或𱠘𦀊𨨧調特

Sự khai trình ấy hoặc khai miệng, hoặc khai giấy, hoặc đánh dây thép đều được.

Tân luật, 18a

𨨧 thếp
#F2: kim 釒⿰妾 thiếp
◎ Giắt gắn các mảnh vàng bạc hoặc ngọc ngà lên vật dụng để trang trí.

𡗉課篩鐄相閣𧺂 稽番𠰹玉𨨧宮撑

Nhiều thuở rây vàng tương gác đỏ. Ghe phen nhả ngọc thếp cung xanh.

Hồng Đức, 4b

婆靈妃皮默蒸 襖𨤔𩄲錦測玉 黎蒸躡𨤔𩅜散𨨧黄

Bà Linh Phi vừa mặc chưng áo vẻ mây gấm rắc ngọc, lê chưng dép vẻ ráng tan thếp vàng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a