Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨧟
𨧟 nhẫn
#F2: kim 釒⿰忍 nhẫn
◎ Chiếc khuyên nhỏ đeo ngón tay.

𨧟㧅𢬣每欺𥋴𥋟 玉掑頭課𡮤𢞂制

Nhẫn đeo tay mọi khi ngắm nghé (nghía). Ngọc cài đầu thuở bé buồn chơi.

Chinh phụ, 13b

抶𨉞𦅭𱽊部𨧟銅𡥵㧅𢬣

Thắt lưng đũi tím, bộ nhẫn đồng con đeo tay.

Lý hạng B, 147b