English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨧟㧅𢬣每欺𥋴𥋟 玉掑頭課𡮤𢞂制
Nhẫn đeo tay mọi khi ngắm nghé (nghía). Ngọc cài đầu thuở bé buồn chơi.
Chinh phụ, 13b
〇 抶𨉞𦅭𱽊部𨧟銅𡥵㧅𢬣
Thắt lưng đũi tím, bộ nhẫn đồng con đeo tay.
Lý hạng B, 147b