Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨡨
𨡨 gây
#F2: dậu 酉⿰其 kỳ
◎ Như 𨠳 gây

責埃𨡨役争𢵋 𥐆𨱽 運渃特輸機𡗶

Trách ai gây việc tranh đua. Vắn dài vận nước được thua cơ trời.

Đại Nam, 10b

𨡨 gầy
#F2: dậu 酉⿰其 kỳ
◎ Làm ra, xui khiến nên (như gây, đọc thanh huyền cho hợp niêm luật thơ lục bát).

求封㐌 㕸仍𣈜 外通北使𥪝𨡨厲階

Cầu phong đã rắp những ngày. Ngoài thông Bắc sứ, trong gầy [gây, gieo mầm] lệ giai [điều dữ, tai ương].

Đại Nam, 9a