English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
律𢚸𨠳 役柊𣘃 群𢘾量𣷭傷排𱜢庄
Trót lòng gây việc chông gai. Còn nhờ lượng bể thương bài nào chăng.
Truyện Kiều, 50a
𱥺𢬣𨠳孕基圖 閉𥹰𣷭楚滝吳縱横
Một tay gây dựng cơ đồ. Bấy lâu bể Sở sông Ngô tung hoành.
Truyện Kiều, 52a