Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨖲
𨖲 lên
#F1: thăng 升⿱連 liên
◎ Như 蓮 lên

東𨖲西𫴋窖如扛 訴𢚸𠊚世噲羅𦝄

Đông lên Tây xuống, khéo như giang [múa]. Tỏ lòng người thế gọi là trăng.

Hồng Đức, 3b

渃𣾺󱏹𥛭拯堪 吏𨖲𡽫望夫丕

Nước khơi buồm lẻ chẳng kham lại lên non Vọng Phu vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b

埃拯別𱟎𠁀𱺵沛 倍鐄之麻𢠼𨖲仙

Ai chẳng biết chán đời là phải. Vội vàng chi mà mải lên tiên.

Yên Đổ, 11a

〄 Hướng tới phía trên.

衮昂塸埬𢹣𨖲

Ngổn ngang gò đống kéo lên.

Truyện Kiều, 2a

𫥨庯巾昂挄𥙩𩈘 𠓨塲裙𢌌振𨖲𦟏

Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu.

Giai cú, 15b

〄 Tỏ ý khởi phát, xuất hiện.

媒𦖑娘呐𫨩情 閉𣇞買浽三彭 媒𨖲

Mụ nghe nàng nói hay tình. Bấy giờ mới nổi tam bành mụ lên.

Truyện Kiều, 21a

〄 Tỏ ý tăng tiến.

霖羅𩅹自𠀧㝵阻𨖲

“Lâm” là mưa từ ba ngày trở lên.

Tự Đức, I, 7a