Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨖨
𨖨 dời
#E2: xước ⻍⿺移 di
◎ Như 移 dời

元嘉𨖨府蘇江 𦥃𢆥 寶曆𨖨𨖅宋平

Nguyên Gia dời phủ Tô Giang. Đến năm Bảo Lịch dời sang Tống Bình.

Đại Nam, 20a

〄 Lay động, biến chuyển, đổi thay.

正專𱔬事𱑪𨖨 圖車啐唶𣍊𠁀𦋦麻

Chính chuyên làm sự đổi dời. Đồ xa [nhanh như xe chạy] chót chét hết đời ra ma.

Vân Tiên, 40b

回𢀭空𣋇課𢀨拯𨖨

Hồi giàu không đổi, thuở sang chẳng dời.

Phú bần, 18b