Phần giải nghĩa 𨖅 |
𨖅 sang |
|
#F2: xước ⻍⿺郎 lang |
◎ Di chuyển từ điểm này tới điểm khác, về không gian hoặc thời gian.
|
慈㕸拱𨖅西竺 𩙌沕朱𢧚沛論繚 Buồm từ rắp cũng sang Tây Trúc. Gió vẩn cho nên phải lộn lèo. Xuân Hương, 7a |
〇 襊弹极册提携遁𨖅 Túi đàn cặp sách đề huề dọn sang. Truyện Kiều, 6b |
〇 㦖𨖅辰北梂橋 㦖𡥵 𫨩𡦂辰𢞅𥙩柴 Muốn sang thì bắc cầu kiều. Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. Hợp thái, 12a |