Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨓡
𨓡 lùng
#F2: xước ⻍⿺弄 lộng
◎ Lạ lùng: khác thường, không quen, bỡ ngỡ vì mới lạ.

秋旦𣘃𱜢拯邏𨓡

Thu đến cây nào chẳng lạ lùng.

Ức Trai, 70a

𦹵核漫漠 渃[𡽫]𨔍𨓡

Cỏ cây man mác, nước non lạ lùng.

Phan Trần, 5a

浪𥪞𣇜買𨔍𨓡 你𢚸 固𨤰擒𢚸朱當

Rằng trong buổi mới lạ lùng. Nể lòng có lẽ (nhẽ) cầm lòng cho đang.

Truyện Kiều, 8a

渃𠁀𡗋浽䣷𨐮𨔍𨓡

Nước đời lắm nỗi chua cay lạ lùng.

Phù dung, 8a

𨔍𨓡英買𬧐 低 𧡊花連𢯏別𣘃埃𢲣

Lạ lùng anh mới tới đây. Thấy hoa liền bẻ, biết cây ai trồng.

Lý hạng, 4b

◎ Lạnh lùng: cảm giác lạnh do khí trời hạ nhiệt hoặc tâm trạng cô đơn, hiu quạnh.

茹𦱊䜹闼冬霜冷𨓡

Nhà tranh thưa thớt, đông sương lạnh lùng.

Thiên Nam, 57b