Phần giải nghĩa 𨑜 |
𨑜 dưới |
|
#E1: trên 𨑗 → ⻍⿺下 hạ |
◎ Ở nơi thấp, phía thấp (ngược với trên).
|
𨑗時迎渃迎城 𨑜時茹𲈾散情掣包 Trên thì nghiêng nước nghiêng thành. Dưới thì nhà cửa tan tành xiết bao. Dương Từ, tr. 26 |
〇 感恩𱝮主𨑗𫯝 㑏民𨑜𫢫召罪朱民 Cảm ơn đức Chúa trên trời. Giữ dân dưới đời chịu tội cho dân. Dương Từ, tr. 27 |
𨑜 xuống |
|
#F2: xước ⻍⿺下 hạ |
◎ Đi tới nơi thấp hơn.
|
創埋固几 𨑜尋 𬨠雲洞𱐾嫌待篭 Sáng mai có kẻ xuống tìm. Đem lên Vân Động mựa hiềm đợi trông. Dương Từ, tr. 28 |
〄 Hướng tới phía dưới, thấp hơn.
|
埃麻固罪𪞷 鬼調𨑜庄戈塊求 Ai mà có tội đem ra. Quỷ đều xô xuống chẳng qua khỏi cầu. Dương Từ, tr. 43 |