English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
柳姐𦞎𪜕辻𱜞 双生𠄩𡛔雪氷𨑗𫢫
Liễu Thư nghén đủ mười trăng. Song sinh hai gái tuyết băng trên đời.
Dương Từ, tr. 3
〇 㐌𠄼辻歳𨑗頭 空昆芮業仍愁村員
Đã năm mươi tuổi trên đầu. Không con nối nghiệp, những sầu thon von.
Dương Từ, tr. 4