English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
武子𨎿 雖召曳 伯夷另某𢧚清
Vũ Tử lui [về ở ẩn] tuy chịu dại. Bá Di lánh mỗ [nào] nên thanh.
Ức Trai, 55b