Phần giải nghĩa 𨎠 |
𨎠 trước |
|
#D2: lược 畧⿰車 cư [*kl- → tr-] |
◎ Như 𱏯 trước
|
𱽐焒覺悟 炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠 Bông lửa giác ngộ đốt hoại thảy (trảy) rừng tà ngày trước. Cư trần, 26b |
〇 自𨎠忍𫏻体牢[劄]丕 Từ trước nhẫn sau, thấy sao chép vậy. Hoa Yên, 32b |
〇 箕裊蘇秦 𣈜𨎠 渚刁相印固埃嘲 Kìa nẻo Tô Tần ngày trước. Chưa đeo tướng ấn có ai chào. Ức Trai, 24b |
〇 項王𨎠㐌𡎢於𦷾 Hạng Vương trước đã ngồi ở đấy. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a |
◎ Tiếng trỏ vị trí phía chính diện, hàng trên hoặc nơi hướng tới.
|
𬰢𡗶 蒸皮𡧲𣈜 於𨎠准皮𨕭於 Mặt trời chưng vừa giữa ngày. Ở trước chốn bề trên ở. Thi kinh, II, 17b |
〇 眾爭饒典𫏾排𥛉 Chúng tranh nhau đến trước bày (vái) lạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 38a |