English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
容藏汰汰坤𨋤𱒢 滋長𰿘類体量寬
Dung tàn thảy thảy khôn so ví. Tư trưởng muôn loài thể lượng khoan.
Bách vịnh, 2a
〇 嬰渚𥙩調意𨋤貝排僊丕
Anh chớ lấy điều ấy so với bầy tiên vậy.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 60b