Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𨃝
𨃝 dò
#F2: túc 𧾷⿱徒 đồ
◎ Lần mò từng bước.

𠰘𩛜頭𲃟沛𨆶 𩛂粓蔭襖𫽄𨃝𠫾兜

Miệng đói đầu gối phải bò. No cơm ấm áo chẳng dò đi đâu.

Lý hạng, 16a

自𣈜固𡢼空𨃝𠫾𣈘

Từ ngày có vợ không dò đi đêm.

Lý hạng B, 174a

𨃝 giò
#F2: túc 𧾷⿰徒 đồ
◎ Cẳng chân (từ đầu gối trở xuống).

碎𠂪浽陣𠬠欺 勿払𠖈妬𢯏𠫾𠬠𨃝

Tôi bèn nổi giận một khi. Vật chàng xuống đó bẻ đi một giò.

Vân Tiên, 30a

◎ {Chuyển dụng}. Món ăn làm bằng thịt thái mỏng hoặc giã nhỏ, trộn gia vị rồi gói lá, luộc chín.

󱣞𨃝

Gói giò.

Kỹ thuật, tr. 694