Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧿯
𧿯 dận
#F2: túc𧾷⿰引 dẫn
◎ Mang, tròng vào chân.

默襖地𧿯 𠫅艚董鼎𥋳䀡𬙛樣仉

Mặc áo địa, dận giày tàu, đủng đỉnh coi xem ra dáng kẻ.

Yên Đổ, 16a

𧿯 thẩn
#F2: túc 𧾷⿰矧 → 引 thẩn
◎ Thơ thẩn: vẻ ngẩn ngơ, bâng khuâng vô định.

󰮌當踈𧿯𠓨𦋦大堤

Còn đang thơ thẩn vào ra Đại Đề.

Vân Tiên, 51b