Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𧿆
𧿆 dảy
#F2: túc 𧾷⿰已 dĩ
◎ Nhảy, tung mình lên.

鷂𱝧𩵜𧿆道 自然

Diều bay cá dảy (nhảy) đạo tự nhiên.

Ức Trai, 36a

〄 Hất lên.

𧿆𣦍𨖲馭卽時 房桃院册𦊛皮 焒炵

Dảy ngay lên ngựa tức thì. Buồng đào viện sách tư bề lửa giong.

Truyện Kiều, 35a

𧿆 dẩy
#F2: túc𧾷⿰已 dĩ
◎ Dẩy doi (dẩy duôi): bỏ mặc, xa lánh.

故牢𥃱眜𧿆𫏙朱停

Cớ sao nhắm mắt dẩy doi cho đành.

Huấn tục, 14b

𧿆 dẫy
#F2: túc 𧾷⿰ 已 dĩ: nhảy
◎ {Chuyển dụng}. Dâng cao, dâng tràn.

源𣻆𫴋腥𦞣瀝 潮𧿆𨖲漫𠮾󱜶

Nguồn tuôn xuống, tanh tao sạch. Triều dẫy lên, mặn ngọt ưa.

Hồng Đức, 37a

援𩄲 𧿆㳥闭𣇞仕咍

Vén mây dẫy sóng bấy giờ sẽ hay.

Phan Trần, 4a

𧿆 dẻ
#F2: túc 𧾷⿰已 dĩ: nhảy
◎ {Chuyển dụng}. Dẻ doi (dể duôi): coi thường, bỏ mặc, xa lánh.

故牢𥃱眜𧿆𫏙朱停

Cớ sao nhắm mắt dẻ doi cho đành.

Huấn tục, 14b

𧿆 nhảy
#F2: túc 𧾷⿰已 dĩ
◎ Tung mình lên khỏi vị trí đang có.

花淡没牟唭𡁚𠼯 𩵜盟渃[𠮾]𧿆牢抄

Hoa đượm một màu cười hớn hở. Cá mừng nước ngọt nhảy lao xao.

Hồng Đức, 24a

𧿆𨄮𨄮丐阜蟲

Nhảy thoắt thoắt cái phụ trùng.

Thi kinh, I, 16a

眾鬼𠻵㗂呐𧿆踤

Chúng quỷ mắng [nghe thấy] tiếng nói, nhảy nhót.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 59a

𱙘骨打𲎚竜踪 𧿆𨕭𧿆𫴋𡥵蜂 咄𱛄

Bà cốt đánh trống long tong. Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt lồn.

Hợp thái, 36b

𧿆 nhẩy
#F2: túc 𧾷⿰已 dĩ
◎ Nhún nhẩy: nhún dập dềnh lên xuống.

英払䠣𧿆𦣰𨕭䏾 繩𡮣嗚唩撼𠁑䐥

Anh chàng nhún nhẩy nằm trên bụng. Thằng bé u ơ bám dưới hông.

Giai cú, 4a